hit one's stride Thành ngữ, tục ngữ
hit one's stride
Idiom(s): reach one's stride AND hit one's stride
Theme: ACCOMPLISHMENT
to do something at one's best level of ability.
• When I reach my stride, things will go faster, and I'll be more efficient.
• Now that I've hit my stride, I can work more efficiently.
hit one's stride|hit|stride
v. phr. 1. To walk or run at your best speed; reach your top speed or game. After walking the first mile, Jim was just hitting his stride. The horse began to hit his stride and moved ahead of the other horses in the race. 2. To do your best work; do the best job you are able to. Mary didn't begin to hit her stride in school until the fifth grade. đánh (của một người) sải chân
1. Để bắt đầu đi du lịch với một tốc độ nhất quán. Chúng tui bắt đầu chậm nhưng sau đó vừa đạt được bước tiến của mình khi tiếp tục đi qua công viên. Để trở nên thành thạo trong một lĩnh vực cụ thể. Một khi bạn đạt được thành công trong công chuyện mới, tui chắc chắn rằng sếp của bạn sẽ rất ấn tượng với bạn .. Xem thêm: hit, sải hit sieu nhan
1. Đạt được tốc độ ổn định, hiệu quả, như trong Sau vài vòng đầu tiên trên đường đua, anh ấy vừa đạt được sải chân của mình. Biểu hiện này xuất phát từ chuyện đua ngựa, sải chân đen tối chỉ tốc độ đều đặn của ngựa. [Đầu những năm 1900]
2. Đạt được mức năng lực tối đa, như khi Jack chưa thực sự thành công cho đến khi bắt đầu học lớn học. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: hit, sải bước hit (của một người) sải chân
1. Để đạt được tốc độ ổn định và hiệu quả.
2. Để đạt được mức năng lực tối (nhiều) đa .. Xem thêm: đánh, sải chân. Xem thêm:
An hit one's stride idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit one's stride, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit one's stride